THỦ TỤC MUA/THUÊ MUA NHÀ Ở XÃ HỘI EHOME S
1. NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG | |
a. Đơn đăng ký mua/thuê mua/thuê:
Mẫu 01 Phụ lục I Thông tư 20/2016/TT-BXD |
Chủ đầu tư (“CĐT”) cung cấp và hướng dẫn để
Khách tự khai |
b. Giấy tờ chứng minh về đối tượng theo quy định của pháp luật về người có công với cách mạng:
Mẫu 02 Phụ lục I Thông tư 20/2016/TT-BXD |
|
c. Xác nhận thực trạng nhà ở và chưa được hỗ trợ nhà ở:
Mẫu 02 Phụ lục I Thông tư 20/2016/TT-BXD |
UBND cấp xã nơi đăng kí hộ khẩu hoặc đăng ký tạm trú từ 01 năm trở lên của người đề nghị xác nhận |
d. Giấy tờ chứng minh về điều kiện cư trú như sau:
+ Bản sao có chứng thực hộ khẩu/ Giấy đăng ký hộ khẩu tập thể; hoặc + Bản sao có chứng thực Giấy đăng ký tạm trú; + Bản sao có chứng thực Hợp đồng lao động từ 01 năm trở lên hoặc + Bản sao có chứng thực Hợp đồng lao động không xác định thời hạn và giấy xác nhận (hoặc giấy tờ chứng minh) về việc có đóng BHXH |
€ Photo và chứng thực tại UBND cấp xã
€ Giấy xác nhận đóng BHXH (hoặc giấy tờ chứng minh) do cơ quan BH xác nhận. Trường hợp đối tượng làm việc cho chi nhánh hoặc văn phòng đại diện tại tỉnh, thành phố nơi có nhà ở xã hội mà việc đóng bảo hiểm thực hiện tại địa phương nơi đặt trụ sở chính thì phải có giấy xác nhận của cơ quan, đơn vị nơi đặt trụ sở chính về việc đóng bảo hiểm. |
e. Giấy tờ về nhân thân: CNMD/ hộ chiếu; giấy đăng ký kết hôn (nếu có) hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân, … |
€ Photo và chứng thực tại UBND cấp xã |
4. NGƯỜI THU NHẬP THẤP, HỘ NGHÈO, CẬN NGHÈO TẠI KHU VỰC ĐÔ THỊ | |
a. Đơn đăng ký mua/thuê mua/thuê:
Mẫu 01 Phụ lục I Thông tư 20/2016/TT-BXD |
CĐT cung cấp và hướng dẫn để Khách tự khai |
b. Xác nhận về đối tượng, thực trạng nhà ở và điều kiện thu nhập:
Mẫu 03 Phụ lục I Thông tư 20/2016/TT-BXD |
€ Cơ quan, tổ chức nơi đang làm việc xác nhận
Hoặc UBND cấp xã xác nhận (đ/v người TNT) |
c. Giấy tờ chứng minh về điều kiện cư trú như sau:
+ Bản sao có chứng thực hộ khẩu/ Giấy đăng ký hộ khẩu tập thể; hoặc + Bản sao có chứng thực Giấy đăng ký tạm trú; + Bản sao có chứng thực Hợp đồng lao động từ 01 năm trở lên hoặc + Bản sao có chứng thực Hợp đồng lao động không xác định thời hạn và giấy xác nhận (hoặc giấy tờ chứng minh) về việc có đóng BHXH |
€ Photo và chứng thực tại UBND cấp xã € Giấy xác nhận đóng BHXH (hoặc giấy tờ chứng minh) do cơ quan BH xác nhận (T/h làm việc tại VP/CN thì cơ quan, đơn vị nơi đặt trụ sở chính xác nhận đóng BH) |
d. Xác nhận về điều kiện thu nhập:
– Người thu nhập thấp (“TNT”) tự kê khai về mức thu nhập của bản thân và chịu trách nhiệm: |
€ Không cần xác nhận |
Mẫu 06 Phụ lục I Thông tư 20/2016/TT-BXD | |
e. Giấy tờ về nhân thân: CNMD/hộ chiếu; giấy đăng ký kết hôn (nếu có) hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân, … |
€ Photo và chứng thực tại UBND cấp xã |
5. NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC TẠI CÁC DOANH NGHIỆP TRONG VÀ NGOÀI KHU CÔNG NGHIỆP | |
a. Đơn đăng ký mua/thuê mua/thuê:
Mẫu 01 Phụ lục I Thông tư 20/2016/TT-BXD |
CĐT cung cấp và hướng dẫn để Khách tự khai |
b. Xác nhận về đối tượng, thực trạng nhà ở và điều kiện thu nhập:
Mẫu 03 Phụ lục I Thông tư 20/2016/TT-BXD |
€ Cơ quan, tổ chức nơi đang làm việc xác nhận |
c. Giấy tờ chứng minh về điều kiện cư trú như sau:
+ Bản sao có chứng thực hộ khẩu/ Giấy đăng ký hộ khẩu tập thể; hoặc + Bản sao có chứng thực Giấy đăng ký tạm trú; + Bản sao có chứng thực Hợp đồng lao động từ 01 năm trở lên hoặc + Bản sao có chứng thực Hợp đồng lao động không xác định thời hạn và giấy xác nhận (hoặc giấy tờ chứng minh) về việc có đóng BHXH |
€ Photo và chứng thực tại UBND cấp xã € Giấy xác nhận đóng BHXH (hoặc giấy tờ chứng minh) do cơ quan BH xác nhận (T/h làm việc tại VP/CN thì cơ quan, đơn vị nơi đặt trụ sở chính xác nhận đóng BH) |
d. Xác nhận về Điều kiện thu nhập:
– Thuộc diện không phải nộp TTN thường xuyên: Mẫu 03 Phụ lục I – T/H đã xác nhận về đối tượng và điều kiện trước ngày 15/8/2016: Mẫu 07 Phụ lục I – Người lao động đã nghỉ việc, nghỉ theo chế độ: Mẫu 06 Phụ lục I |
€ Cơ quan, đơn vị nơi đang làm việc
€ Không yêu cầu xác nhận |
f. Giấy tờ về nhân thân: CNMD/hộ chiếu; giấy đăng ký kết hôn (nếu có) hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân, … |
€ Photo và chứng thực tại UBND cấp xã |
6. SĨ QUAN, HẠ SĨ QUAN NGHIỆP VỤ, HẠ SĨ QUAN CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT, QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP, CÔNG NHÂN TRONG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CÔNG AN NHÂN DÂN VÀ QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN | |
a. Đơn đăng ký mua/thuê mua/thuê:
Mẫu 01 Phụ lục I |
CĐT cung cấp và hướng dẫn để Khách tự khai |
b. Xác nhận về đối tượng, thực trạng nhà ở và điều kiện thu nhập:
Mẫu 03 Phụ lục I |
€ Cơ quan, tổ chức nơi đang làm việc xác nhận
Hoặc UBND cấp xã xác nhận (đ/v người TNT) |
c. Bản sao hộ khẩu/giấy đăng ký hộ khẩu tập thể hoặc
Bản sao Giấy đăng ký tạm trú: |
€ Photo và chứng thực tại UBND cấp xã
€ Giấy xác nhận đóng BHXH (hoặc giấy tờ chứng minh) do cơ quan BH xác nhận (T/h |
+ HĐ lao động từ 1 năm trở lên hoặc
+ HĐ lao động không xác định thời hạn và giấy xác nhận (hoặc giấy tờ chứng minh) về việc có đóng BHXH |
làm việc tại VP/CN thì cơ quan, đơn vị nơi
đặt trụ sở chính xác nhận đóng BH) |
d. Xác nhận về Điều kiện thu nhập:
– Thuộc diện không phải nộp TTN thường xuyên: Mẫu 03 Phụ lục I – T/H đã xác nhận về đối tượng và điều kiện trước ngày 15/8/2016: Mẫu 07 Phụ lục I – Đối tượng 6 đã nghỉ việc, nghỉ theo chế độ: Mẫu 06 Phụ lục I |
€ Cơ quan, đơn vị nơi đang làm việc
€ Không yêu cầu xác nhận |
e. Giấy tờ về nhân thân: CNMD/hộ chiếu; giấy đăng ký kết hôn (nếu có) hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân, … |
€ Photo và chứng thực tại UBND cấp xã |
7. CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT VỀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC | |
a. Đơn đăng ký mua/thuê mua/thuê:
Mẫu 01 Phụ lục I |
CĐT cung cấp và hướng dẫn để Khách tự khai |
b. Xác nhận về đối tượng, thực trạng nhà ở và điều kiện thu nhập:
Mẫu 03 Phụ lục I |
€ Cơ quan, tổ chức nơi đang làm việc xác nhận
Hoặc UBND cấp xã xác nhận (đ/v người TNT) |
c. Giấy tờ chứng minh về điều kiện cư trú như sau:
+ Bản sao có chứng thực hộ khẩu/ Giấy đăng ký hộ khẩu tập thể; hoặc + Bản sao có chứng thực Giấy đăng ký tạm trú; + Bản sao có chứng thực Hợp đồng lao động từ 01 năm trở lên hoặc + Bản sao có chứng thực Hợp đồng làm việc không xác định thời hạn và giấy xác nhận (hoặc giấy tờ chứng minh) về việc có đóng BHXH + Quyết định bổ nhiệm |
€ Photo và chứng thực tại UBND cấp xã € Giấy xác nhận đóng BHXH (hoặc giấy tờ chứng minh) do cơ quan BH xác nhận (T/h làm việc tại VP/CN thì cơ quan, đơn vị nơi đặt trụ sở chính xác nhận đóng BH) |
d. Xác nhận về Điều kiện thu nhập:
– Thuộc diện không phải nộp TTN thường xuyên: Mẫu 03 Phụ lục I – T/H đã xác nhận về đối tượng và điều kiện trước ngày 15/8/2016: Mẫu 07 Phụ lục I – CB, CC, VC đã nghỉ việc, nghỉ theo chế độ: Mẫu 06 Phụ lục I |
€ Cơ quan, đơn vị nơi đang làm việc
€ Không yêu cầu xác nhận |
e. Giấy tờ về nhân thân: CNMD/hộ chiếu; giấy đăng ký kết hôn (nếu có) hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân, … |
€ Photo và chứng thực tại UBND cấp xã |
8. CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐÃ TRẢ LẠI NHÀ Ở CÔNG VỤ THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 5 ĐIỀU 81 LUẬT NHÀ 2014 | |
a. Đơn đăng ký mua/thuê mua/thuê:
Mẫu 01 Phụ lục I |
CĐT cung cấp và hướng dẫn để Khách tự khai |
b. Xác nhận đã trả nhà công vụ
Xác nhận về đối tượng và thực trạng nhà ở Mẫu 04 Phụ lục I |
€ Cơ quan, đơn vị quản lý nhà ở công vụ xác nhận;
€ Cơ quan, đơn vị đang làm việc hoặc làm việc trước khi nghỉ hưu xác nhận. |
c. Giấy tờ chứng minh về điều kiện cư trú như sau:
+ Bản sao có chứng thực hộ khẩu/ Giấy đăng ký hộ khẩu tập thể; hoặc + Bản sao có chứng thực Giấy đăng ký tạm trú; + Bản sao có chứng thực Hợp đồng lao động từ 01 năm trở lên hoặc + Bản sao có chứng thực Hợp đồng lao động không xác định thời hạn và giấy xác nhận (hoặc giấy tờ chứng minh) về việc có đóng BHXH |
€ Photo và chứng thực tại UBND cấp xã € Giấy xác nhận đóng BHXH (hoặc giấy tờ chứng minh) do cơ quan BH xác nhận (T/h làm việc tại VP/CN thì cơ quan, đơn vị nơi đặt trụ sở chính xác nhận đóng BH) |
d. Xác nhận về Điều kiện thu nhập: | € Không yêu cầu xác nhận |
e. Giấy tờ về nhân thân: CNMD/hộ chiếu; giấy đăng ký kết hôn (nếu có) hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân, … |
€ Photo và chứng thực tại UBND cấp xã |
€ 10. HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN THUỘC DIỆN BỊ THU HỒI ĐẤT VÀ PHẢI GIẢI TỎA, PHÁ DỠ NHÀ Ở THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT MÀ CHƯA ĐƯỢC NHÀ NƯỚC BỒI THƯỜNG BẰNG NHÀ Ở, ĐẤT Ở. | |
a. Đơn đăng ký mua/thuê mua/thuê:
Mẫu 01 Phụ lục I |
CĐT cung cấp và hướng dẫn để Khách tự khai |
b. Bản sao chứng thực chứng minh thuộc đối tượng thu hồi đất, nhà ở và TS khác gắn liền với đất; Xác nhận chưa được Nhà nước bồi thường bằng nhà ở, đất ở TĐC
Mẫu 05 Phụ lục I |
€ Cơ quan có thẩm quyền
€ UBND cấp huyện nơi người có nhà, đất bị thu hồi |
c. Giấy tờ chứng minh về điều kiện cư trú như sau:
+ Bản sao có chứng thực hộ khẩu/ Giấy đăng ký hộ khẩu tập thể; hoặc + Bản sao có chứng thực Giấy đăng ký tạm trú; + Bản sao có chứng thực Hợp đồng lao động từ 01 năm trở lên hoặc + Bản sao có chứng thực Hợp đồng lao động không xác định thời hạn và giấy xác nhận (hoặc giấy tờ |
€ Photo và chứng thực tại UBND cấp xã € Giấy xác nhận đóng BHXH (hoặc giấy tờ chứng minh) do cơ quan BH xác nhận (T/h làm việc tại VP/CN thì cơ quan, đơn vị nơi đặt trụ sở chính xác nhận đóng BH) |
chứng minh) về việc có đóng BHXH | |||
d. | Xác nhận về Điều kiện thu nhập: | € | Không yêu cầu xác nhận |
e. | Giấy tờ về nhân thân: CNMD/hộ chiếu; giấy đăng ký kết hôn (nếu có) hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân, … |
€ Photo và chứng thực tại UBND cấp xã |
Ghi chú:
- Các Giấy Xác nhận có giá trị sử dụng trong vòng 2 năm;
- UBND cấp tỉnh có thể sửa đổi, bổ sung các mẫu giấy tờ cho phù hợp;
- Các đối tượng 1, 8, 10 không yêu cầu xác nhận về thu nhập;
- Trường hợp có vợ/chồng phải cung cấp hồ sơ chồng/vợ.